Banner

Nhiều địa phương giảm 1-2 môn thi vào lớp 10 năm 2024

Thứ sáu, 26/4/2024 10:07 (GMT+7)

Hiện chưa địa phương nào công bố thi 4 môn, chủ yếu thi 3 môn Toán, Văn, Tiếng Anh. Thí sinh đăng ký vào trường chuyên sẽ thi thêm môn chuyên.

Đa số địa phương tổ chức thi tuyển vào lớp 10 năm 2024. Ảnh: Quỳnh Trang.


So với năm ngoái, nhiều tỉnh, thành như Vĩnh Phúc, Ninh Bình, Hưng Yên đã thông báo giảm 1-2 môn thi. Quảng Bình cũng quyết định bỏ môn Tiếng Anh ra khỏi kỳ thi, giữ lại 2 môn Toán và Ngữ văn. Tuy nhiên, thí sinh thi vào trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp vẫn thi Tiếng Anh và thêm môn chuyên.

Trong khi đó, tỉnh Kiên Giang cũng tổ chức thi 2 môn Văn, Toán vào trường THPT công lập không chuyên. Nếu thi trường chuyên, thí sinh phải thi thêm môn chuyên, không thi môn Tiếng Anh chung.

Có 2 tỉnh thông báo xét tuyển vào THPT công lập không chuyên là Đồng Tháp, Vĩnh Long. Trong khi đó, một số tỉnh như Kiên Giang, Khánh Hòa, Quảng Nam chỉ xét tuyển vào một số trường, các trường còn lại phải qua thi tuyển.

Một số địa phương kết hợp phương án thi tuyển và xét tuyển dựa vào điểm học bạ 4 năm bậc THCS như Tây Ninh, Thừa Thiên - Huế, Phú Yên...

Hầu hết địa phương tổ chức kỳ thi vào lớp 10 trong tháng 6. Một số tỉnh tổ chức thi từ cuối tháng 5 như Bạc Liêu, Thanh Hóa (thi trường chuyên), Nam Định (thi trường chuyên), Bình Dương, Hà Nam (thi trường chuyên).

Lịch thi, môn thi tuyển sinh lớp 10 trường công lập, trường chuyên tại 55 tỉnh, thành cụ thể như sau (Click vào tên tỉnh, thành để xem chi tiết):

STTTỉnh/thành phốThời gian thiMôn thi
1TP.HCM6-7/6- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
- Xét tuyển học sinh xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ
2Phú Thọ6-8/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
3Quảng Nam3-6/6- Xét tuyển vào trường THPT công lập.
- Thi tuyển vào trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm và chuyên Lê Thánh Tông (thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên).
4Hưng Yên3-5/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
5Ninh BìnhTháng 6/2024Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
6Lào Cai4-6/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
7Kiên GiangTháng 6/2024Toán, Ngữ văn, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
8Khánh Hòa2-4/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
9Quảng Ngãi6-8/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
10Bình Dương31/5 đến 3/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
11Thái Nguyên 5-8/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
12An Giang2-4/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
13Đồng Nai6-7/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
14Gia Lai 6-8/6Xét tuyển, trường chuyên thi tuyển (Toán, Văn, Anh và môn chuyên)
15Cà Mau 13-15/6Xét tuyển, trường chuyên thi tuyển (Toán, Văn, Anh và môn chuyên)
16Quảng Bình4-5/6Toán, Ngữ văn, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
17Vĩnh Phúc1-3/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
18Bắc Giang3-5/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
19Vĩnh LongTháng 6/2024Xét tuyển, trường chuyên thi tuyển (Toán, Văn và môn chuyên)
20Cần Thơ5-7/6Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
21Đồng Tháp7-9/6Xét tuyển, trường chuyên thi tuyển (Toán, Văn, Anh và môn chuyên)
22Quảng Trị5-6/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
23Đà Nẵng2-4/6Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
24Tuyên QuangTháng 6/2024Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
25Hà Nội8-10/6Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
26Hải Dương1-3/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
27Bạc Liêu23-24/5Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
28Bà Rịa - Vũng Tàu5-6/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
29Đắk Lắk7-8/6Thi tuyển vào một số trường (có trường chuyên), còn lại xét tuyển. Thi Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
30Bắk Kạn3-5/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
31Bắc Ninh 6-8/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
32Bến Tre5-6/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
33Bình Định5-6/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
34Bình PhướcTháng 6/2024Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
35Bình Thuận3-6/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
36Hà Tĩnh6-7/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
37Hải Phòng

- 3-5/6 (không chuyên)

- 6-8/6 (trường chuyên)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
38Hậu Giang7-8/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
39Kon Tum4-6/6Trường chuyên thi tuyển. Kết hợp thi tuyển và xét tuyển vào trường THPT công lập. Thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
40Yên Bái2-4/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
41Long An6-7/6Toán, Ngữ văn, môn thi thứ 3, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
42Nam Định

- 7-8/6 (công lập không chuyên)

- 23-25/5 (trường chuyên)

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (đề riêng cho trường chuyên và không chuyên), môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
43Nghệ An- 5-6/6 (công lập không chuyên)
- Chiều 8/6 (trường chuyên)
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
44Ninh Thuận3-5/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
45Sơn La1-2/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
46Tây NinhTháng 6/2024Thi tuyển và xét tuyển với trường THPT công lập, thi tuyển với trường chuyên. Thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên).
47Thanh Hóa- 13-14/6 (trường công lập không chuyên)
- 22-23/5 (trường chuyên)
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (đề riêng cho trường chuyên và không chuyên), môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
48Tiền GiangĐầu tháng 6/2024Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
49Thừa Thiên - Huế2-4/6Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
50Lai ChâuDự kiến trước ngày 15/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
51Hà Nam- 13-14/6 (trường công lập không chuyên)
- 29-31/5 (trường chuyên)
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (đề riêng cho trường chuyên và không chuyên), môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
52Hà Giang 5-6/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
53Đắk Nông 6-8/6Xét tuyển vào trường THPT công lập, thi tuyển vào trường chuyên (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên), thi tuyển kết hợp xét tuyển vào trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng (Văn, Toán)
54Điện Biên4-5/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
55Phú Yên1-2/6Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên)
QC
Powered by mAds
Cùng danh mục
QC
Powered by mAds